BẢNG XEM NGÀY CỦA CỤ KHỔNG MINH
BẢO THƯƠNG
|
ĐẠO TẶC
|
THUẦN DƯƠNG
|
1- NGÀY ĐƯỜNG PHONG: Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý
nhân phù trợ
2 - NGÀY KIM THỔ : Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của,
bất lợi.
3 - NGÀY KIM DƯƠNG : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt,
thưa kiện có nhiều lí phải.
4 - NGÀY THUẦN DƯƠNG : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người
giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
5 - NGÀY ĐẠO TẶC : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
6 - NGÀY BẢO THƯƠNG : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều
Thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.
|
06
|
05
|
04
|
|
12
|
11
|
10
|
|
18
|
17
|
16
|
|
24
|
23
|
22
|
|
30
|
29
|
28
|
|
ĐƯỜNG PHONG
|
KIM THỔ
|
KIM DƯƠNG
|
|
01
|
02
|
03
|
|
07
|
08
|
09
|
|
13
|
14
|
15
|
|
19
|
20
|
21
|
|
25
|
26
|
27
|
THIÊN MÔN
|
THIÊN ĐƯỜNG
|
TIÊN TÀI
|
THIÊN TẶC
|
1- NGÀY THIÊN ĐẠO: Xuất hành cầu tài nên tránh,dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.
2-NGÀY THIÊN MÔN:Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý,cầu được ước thấy,mọi việc đều thông đạt.
3- NGÀY THIÊN ĐƯỜNG:Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.
4-NGÀY THIÊN TÀI:Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được mọi người giúp đỡ, mọi việc đều thuận.
5-NGÀY THIÊN TẶC: xuất hành xấu,cầu tài không được,hay bị mất cắp,mọi việc xấu
6- NGÀY THIÊN DƯƠNG: Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.
7- NGÀY THIÊN HẦU: Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.
8- NGÀY THIÊN THƯƠNG:Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.
|
02
|
03
|
04
|
05
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
26
|
27
|
28
|
29
|
|
THIÊN ĐẠO
|
THIÊN THƯƠNG
|
THIÊN HẦU
|
THIÊN DƯƠNG
|
|
01
|
08
|
07
|
06
|
|
09
|
16
|
15
|
14
|
|
17
|
24
|
23
|
22
|
|
25
|
|
|
30
|
BẠCH HỔ ĐẦU
|
BẠCH HỔ KIẾP
|
BẠCH HỔ TÚC
|
HUYỀN VŨ
|
1-NGÀY CHU TƯỚC: Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.
2-NGÀY BẠCH HỔ ĐẦU: Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.
3-NGÀY BẠCH HỔ KIẾP: Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn.Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý
4-NGÀY BẠCH HỔ TÚC: Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.
5-NGÀY HUYỀN VŨ : Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xầu không nên đi.
6-NGÀY THANH LONG ĐẦU : Xuất hành nên đi vào sáng sớm , cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.
7-NGÀY THANH LONG KIẾP : Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.
8-NGÀY THANH LONG TÚC : Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý.
|
02
|
03
|
04
|
05
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
26
|
27
|
28
|
29
|
|
CHU TƯỚC
|
T.LONG TÚC
|
T.LONG KIẾP
|
T.LONG ĐẦU
|
|
01
|
08
|
07
|
06
|
|
09
|
16
|
15
|
14
|
|
17
|
24
|
23
|
22
|
|
25
|
|
|
30
|