real money casino vegas casino free slot games <a href="https://onlinecasinouse.com/# ">casino slot machine games </a> gsn casino https://onlinecasinouse.com/#
Chọn ngày cưới tốt (đại cát) năm 2015
Chọn ngày cưới tốt (đại cát) năm 2015
Xem ngày cưới, xem tuổi cưới, Chọn ngày cưới tốt (đại cát) năm 2015 - Ngày cưới là mốc quan trọng trong cuộc đời của mỗi người, bất cứ ai cũng luôn mong muốn mình được hạnh phúc, sống với nhau trọn đời, tới " Đầu bạc răng long".Theo quan niệm phong tuc tap quan từ xưa cho đến nay, khi tiến hành việc trọng đại hỷ sự, các bậc phụ mẫu luôn mong muốn dành cho con em mình những điều tốt nhất trong ngày cưới và điều quan trọng nhất là xem ngày cưới, xem tuổi cưới, chọn ngày cưới tốt (đại cát) để tổ chức hôn lễ.
Lịch Vạn Sự xin giới thiệu với bạn đọc: Cách Xem ngày cưới, xem ngày kết hôn , chọn ngày cưới tốt (đại cát) năm 2015.
Xem ngày cưới: Chọn ngày cưới tốt (đại cát) năm 2015
A. XEM TUỔI CƯỚI, XEM TUỔI VỢ CHỒNG HỢP KHẮC
Quan niệm xưa có câu: "Lấy vợ xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông", vì vậy khi muốn tổ chức cưới, hai gia đình sẽ căn cứ vào tuổi của cô dâu. Hầu hết các vị phụ huynh sẽ tránh cưới cho con đúng vào năm tuổi Kim Lâu của cô dâu.
Có thể bạn quan tâm:
Xem tuổi cô dâu có phạm Kim Lâu không: Xem ngày cưới hỏi, Xem giờ tốt để đón dâu
Xem tuổi vợ chồng hợp khắc, cách hóa giải: Xem tuổi vợ chồng - Phong thủy xem tuổi vợ chồng hợp khắc
Quý bạn lưu ý rằng khi chọn 1 trong các ngày này, hãy tránh ngày xung, chọn ngày hợp thì tốt nhất. Vì vậy hãy xem những ngày tốt trong năm Giáp Ngọ 2015 sau đây để chọn cho mình ngày tốt nhất để chuẩn bị hôn sự.
Năm 2015. Các tuổi Cô Dâu kỵ kết hôn gồm : 1993, 1992, 1980.
B. XEM NGÀY CƯỚI, XEM NGÀY KẾT HÔN TỐT TRONG NĂM 2015 – NĂM ẤT MÙI
1. Tháng 1 dương lịch – Âm lịch: Tháng Bính Tý - Năm Ất Mùi
Ngày thứ |
Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
CN | 04/01/2015 | 14/11/2014 | Canh Thìn | Mậu Tuất |
2 | 05/01/2015 | 15/11/2014 | Tân Tỵ | Ất Hợi |
3 | 06/01/2015 | 16/11/2014 | Nhâm Ngọ | Giáp Tý |
5 | 08/01/2015 | 18/11/2014 | Giáp Thân | Mậu Dần |
5 | 15/01/2015 | 25/11/2014 | Tân Mão | Quý Dậu |
7 | 17/01/2015 | 27/11/2014 | Quý Tỵ | Đinh Hợi |
CN | 18/01/2015 | 28/11/2014 | Giáp Ngọ | Mậu Tý |
4 | 20/01/2015 | 01/12/2014 | Bính Thân | Giáp Dần |
2 | 26/01/2015 | 07/12/2014 | Nhâm Dần | Bính Thân |
4 | 29/01/2015 | 10/12/2014 | Ất Tỵ | Quý Hợi |
Ngày Thứ |
Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
3 | 03/02/2015 | 15/12/2014 | Canh Tuất | Giáp Thìn |
5 | 05/02/2015 | 17/12/2014 | Nhâm Tý | Giáp Ngọ |
CN | 09/02/2015 | 21/12/2014 | Bính Thìn | Mậu Tuất |
5 | 12/02/2015 | 24/12/2014 | Kỷ Mùi | Đinh Sửu |
3 | 17/02/2015 | 29/12/2014 | Giáp Tý | Mậu Ngọ |
6 | 20/02/2015 | 02/01/2015 | Đinh Mão | Ất Dậu |
2 | 23/02/2015 | 05/01/2015 | Canh Ngọ | Nhâm Tý |
3 | 24/02/2015 | 06/01/2015 | Tân Mùi | Quý Sửu |
3. Tháng 3 dương lịch – Âm lịch: Tháng Mậu Dần - Năm Ất Mùi
Ngày thứ |
Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
CN | 01/3/2015 | 11/01/2015 | Bính Tý | Canh Ngọ |
7 | 07/3/2015 | 17/01/2015 | Nhâm Ngọ | Giáp Tý |
2 | 09/3/2015 | 19/01/2015 | Giáp Thân | Mậu Dần |
4 | 11/3/2015 | 21/01/2015 | Bính Tuất | Mậu Thìn |
6 | 13/3/2015 | 23/01//2015 | Mậu Tý | Bính Ngọ |
7 | 14/3/2015 | 24/01/2015 | Kỷ Sửu | Đinh Mùi |
2 | 16/3/2015 | 26/01/2015 | Tân Mão | Quý Dậu |
5 | 19/3/2015 | 29/01/2015 | Giáp Ngọ | Mậu Tý |
6 | 20/3/2015 | 01/02/2015 | Ất Mùi | Kỷ Sửu |
7 | 21/3/2015 | 02/02/2015 | Bính Thân | Giáp Dần |
5 | 26/3/2015 | 07/02/2015 | Tân Sửu | Quý Mùi |
3 | 31/3/2015 | 12/02/2015 | Bính Ngọ | Mậu Tý |
4. Tháng 4 dương lịch – Âm lịch: Tháng Kỷ Mẹo - Năm Ất Mùi
Ngày Thứ |
Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
4 | 01/4/2015 | 13/2/2015 | Đinh Mùi | Kỷ Sửu |
7 | 04/4/2015 | 16/2/2015 | Canh Tuất | Giáp Thìn |
4 | 08/4/2015 | 20/2/2015 | Giáp Dần | Mậu Thân |
CN | 12/4/2015 | 24/2/2015 | Mậu Ngọ | Bính Tý |
2 | 20/4/2015 | 02/3/2015 | Bính Dần | Giáp Thân |
5 | 23/4/2015 | 05/3/2015 | Kỷ Tỵ | Tân Hợi |
6 | 24/4/2015 | 06/3/2015 | Canh Ngọ | Nhâm Tý |
5. Tháng 5 dương lịch – Âm lịch: Tháng Canh Thìn - Năm Ất Mùi
Ngày Thứ |
Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
7 | 02/5/2015 | 14/3/2015 | Mậu Dần | Canh Thân |
3 | 12/5/2015 | 20/3/2015 | Mậu Tý | Bính Ngọ |
7 | 16/5/2015 | 28/3/2015 | Nhâm Thìn | Bính Tuất |
2 | 18/5/2015 | 01/4/2015 | Giáp Ngọ | Mậu Tý |
4 | 20/5/2015 | 03/4/2015 | Bính Thân | Giáp Dần |
6 | 22/5/2015 | 05/4/2015 | Mậu Tuất | Canh Thìn |
CN | 24/5/2015 | 07/4/2015 | Canh Tý | Giáp Ngọ |
4 | 27/5/2014 | 10/4/2015 | Quý Mão | Tân Dậu |
5 | 28/5/2015 | 11/4/2015 | Giáp Thìn | Nhâm Tuất |
7 | 30/5/2015 | 13/4/2015 | Bính Ngọ | Mậu Tý |
CN | 31/5/2015 | 14/4/2015 | Đinh Mùi | Kỷ Sửu |
6. Tháng 6 dương lịch – Âm lịch: Tháng Tân Tỵ - Năm Ất Mùi
Ngày Thứ |
Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
4 | 03/6/2015 | 17/4/2015 | Canh Tuất | Giáp Thìn |
6 | 12/6/2015 | 26/4/2015 | Kỷ Mùi | Đinh Sửu |
7 | 13/6/2015 | 27/4/2015 | Canh Thân | Nhâm Dần |
CN | 14/6/2015 | 28/4/2015 | Tân Dậu | Quý Mão |
2 | 15/6/2015 | 29/4/2015 | Nhâm Tuất | Bính Thìn |
CN | 21/6/2015 | 06/5/2015 | Mậu Thìn | Canh Tuất |
2 | 22/6/2015 | 07/5/2015 | Kỷ Tỵ | Tân Hợi |
4 | 24/6/2015 | 09/5/2015 | Tân Mùi | Quý Sửu |
7 | 27/6/2015 | 12/5/2015 | Giáp Tuất | Nhâm Thìn |
3 | 30/6/2015 | 15/5/2015 | Đinh Sửu | Tân Mùi |
7. Tháng 7 dương lịch – Âm lịch: Tháng Nhâm Ngọ - Ất Mùi
Ngày Thứ |
Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
7 | 04/7/2015 | 19/5/2015 | Tân Tỵ | Ất Hợi |
2 | 06/7/2015 | 21/5/2015 | Quý Mùi | Ất Sửu |
4 | 08/7/2015 | 23/5/2015 | Ất Dậu | Kỷ Mão |
2 | 13/7/2015 | 28/7/2015 | Canh Dần | Nhâm Thân |
3 | 14/7/2015 | 29/5/2015 | Tân Mão | Quý Dậu |
5 | 16/7/2015 | 01/6/2015 | Quý Tỵ | Đinh Hợi |
7 | 18/7/2015 | 03/6/2015 | Ất Mùi | Kỷ Sửu |
2 | 20/7/2015 | 05/6/2015 | Đinh Dậu | Ất Mão |
3 | 21/7/2015 | 06/6/2015 | Mậu Tuất | Canh Thìn |
7 | 25/7/2015 | 10/6/2015 | Nhâm Dần | Canh Thân |
CN | 26/7/2015 | 11/6/2015 | Quý Mão | Ất Dậu |
2 | 27/7/2015 | 12/6/2015 | Giáp Thìn | Nhâm Tuất |
3 | 28/7/2015 | 13/6/2015 | Ất Tỵ | Quý Hợi |
8. Tháng 8 dương lịch – Âm lịch: Tháng Quý Mùi - Năm Ất Mùi
Ngày Thứ |
Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
5 | 06/8/2015 | 22/6/2015 | Giáp Dần | Mậu Thân |
7 | 08/8/2015 | 24/6/2015 | Bính Thìn | Mậu Tuất |
2 | 10/8/2015 | 26/6/2015 | Mậu Ngọ | Bính Tý |
4 | 19/8/2015 | 06/7/2015 | Đinh Mão | Ất Dậu |
6 | 21/8/2015 | 08/7/2015 | Kỷ Tỵ | Tân Hợi |
7 | 22/8/2015 | 09/7/2015 | Canh Ngọ | Nhâm Tý |
2 | 24/8/2015 | 11/7/2015 | Nhâm Thân | Bính Dần |
4 | 26/8/2015 | 13/7/2015 | Giáp Tuất | Nhâm Thìn |
6 | 28/8/2015 | 15/7/2015 | Bính Tý | Canh Ngọ |
Xem ngay tot xau năm 2015 để tiến hành suôn sẻ mọi việc: cưới hỏi, động thổ, khai trương, xuất hành,..
Ngày Thứ |
Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
3 | 01/9/2015 | 19/7/2015 | Canh Thìn | Giáp Tuất |
4 | 02/9/2015 | 20/7/2015 | Tân Tỵ | Ất Hợi |
5 | 03/9/2015 | 21/7/2015 | Nhâm Ngọ | Giáp Tý |
6 | 04/9/2015 | 22/7/2015 | Quý Mùi | Ất Sửu |
7 | 05/9/2015 | 23/7/2015 | Giáp Thân | Mậu Dần |
2 | 07/9/2015 | 25/7/2015 | Bính Tuất | Mậu Thìn |
CN | 13/9/2015 | 01/8/2015 | Nhâm Thìn | Bính Tuất |
3 | 15/9/2015 | 03/8/2015 | Giáp Ngọ | Mậu Tý |
5 | 17/9/2015 | 05/8/2015 | Bính Thân | Giáp Dần |
7 | 19/9/2015 | 07/8/2015 | Mậu Tuất | Canh Thìn |
6 | 25/9/2015 | 13/8/2015 | Giáp Thìn | Nhâm Tuất |
7 | 26/9/2015 | 14/8/2015 | Ất Tỵ | Quý Hợi |
10. Tháng 10 dương lịch – Âm lịch: Tháng Ất Dậu - Năm Ất Mùi
Ngày Thứ |
Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
5 | 01/10/2015 | 19/8/2015 | Canh Tuất | Giáp Thìn |
CN | 04/10/2015 | 19/8/2015 | Quý Sửu | Ất Mùi |
5 | 08/10/2015 | 26/8/2015 | Đinh Tỵ | Kỷ Hợi |
6 | 09/10/2015 | 27/8/2015 | Mậu Ngọ | Bính Tý |
7 | 10/10/2015 | 28/8/2015 | Kỷ Mùi | Đinh Sửu |
CN | 11/10/2015 | 29/8/20145 | Canh Thân | Nhâm Dần |
2 | 12/10/2015 | 30/8/2015 | Tân Dậu | Quý Mão |
CN | 18/10/2015 | 06/9/2015 | Đinh Mão | Ất Dậu |
4 | 21/10/2015 | 09/9/2015 | Canh Ngọ | Nhâm Tý |
6 | 23/10/2015 | 11/9/2015 | Nhâm Thân | Bính Dần |
7 | 24/10/2015 | 12/9/2015 | Quý Dậu | Đinh Mão |
6 | 30/10/2015 | 18/9/2015 | Kỷ Mão | Tân Dậu |
Ngày Thứ |
Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
2 | 02/11/2015 | 21/9/2015 | Nhâm Ngọ | Giáp Tý |
4 | 04/11/2015 | 23/9/2015 | Giáp Thân | Mậu Dần |
6 | 06/11/2015 | 25/9/2015 | Bính Tuất | Mậu Thìn |
CN | 08/11/2015 | 27/9/2015 | Mậu Tý | Bính Ngọ |
3 | 10/11/2015 | 29/9/2015 | Canh Dần | Nhâm Thân |
4 | 11/11/2015 | 30/9/2015 | Tân Mão | Quý Dậu |
7 | 14/11/2015 | 03/10/2015 | Giáp Ngọ | Mậu Tý |
3 | 17/11/2015 | 06/10/2015 | Đinh Dâu | Ất Mão |
4 | 18/11/2015 | 07/10/2015 | Mậu Tuất | Canh Thìn |
6 | 20/11/2015 | 09/10/2015 | Canh Tý | Giáp Ngọ |
2 | 23/11/2015 | 12/10/2015 | Quý Mão | Tân Dậu |
3 | 24/11/2015 | 13/10/2015 | Giáp Thìn | Nhâm Tuất |
12. Tháng 12 dương lịch – Âm lịch: Tháng Đinh Hợi - Năm Ất Mùi
Ngày Thứ |
Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất |
4 | 02/12/2015 | 21/10/2015 | Nhâm Tý | Giáp Ngọ |
CN | 06/12/2015 | 25/10/2015 | Bính Thìn | Mậu Tuất |
3 | 15/12/2015 | 05/11/2015 | Kỷ Mùi | Ất Sửu |
7 | 19/12/2015 | 09/11/2015 | Kỷ Tỵ | Tân Hợi |
3 | 22/12/2015 | 12/11/2015 | Nhâm Thân | Bính Dần |
4 | 30/12/2015 | 20/11/2015 | Canh Thìn | Giáp Tuất |
5 | 31/12/2015 | 21/11/2015 | Tân Tỵ | Ất Hợi |
C. Các lưu ý khi chọn, xem giờ đại cát, tránh giờ xung
Xem ngày cưới: Chọn ngày cưới tốt (đại cát) năm 2015
1. Giờ Sát chủ hàng tháng:
Tháng 1, 7: Sát chủ ở giờ Dần
Tháng 2, 8: Sát chủ ở giờ Tỵ
Tháng 3, 9: Sát chủ ở giờ Thân
Tháng 4,10: Sát chủ ở giờ Thìn
Tháng 5, 11: Sát chủ ở giờ Dậu
Tháng 6, 12: Sát chủ ở giờ Mão
2. Giờ Thọ tử trong ngày ( trăm sự đều kỵ)
* Ngày Tý: Thọ tử ở tại giờ Sửu (1 – 3 giờ sáng)
* Ngày Sửu: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)
* Ngày Dần: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ sáng)
* Ngày Mão: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)
* Ngày Thìn: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)
* Ngày Tỵ: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)
* Ngày Ngọ: Thọ tử ở tại giờ Mùi ( 13 – 15 giờ chiều)
* Ngày Mùi: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)
* Ngày Thân: Thọ tử ở tại giờ Mão ( 5 – 7 giờ sáng)
* Ngày Dậu: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)
* Ngày Tuất: Thọ tử ở tại giờ Mùi ( 13 – 15 giờ chiều)
* Ngày Hợi: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa).
3. Các chú ý về việc xem giờ, chọn giờ khác:
Các cô dâu nên : tránh dùng giờ có Chi xung Chi ngày đã chọn hoặc có cả Thiên khắc Điạ xung.
* Những sao tốt cho giờ:
Thiên Quan, Kim Quỹ, Thiên Đức, Hỉ Thần, Ngọc Đường, Nhật Hợp, Nhật Mã, Phúc Tinh
* Những sao xấu cần tránh trong giờ:
Nhật Phá, Huyền Vũ, Xung Không, Bạch Hổ, Chu tước, Câu Trần, Nhật Hình.